Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Số CAS: | 1344-28-1 | mật độ lớn: | 0,5-0,65g/cm3 |
---|---|---|---|
sức mạnh của cú đấm: | tối thiểu 80N | Ứng dụng: | xúc tác hydro hóa chọn lọc |
CƯỜI: | 10 | FE: | 0,03 |
Điểm nổi bật: | Quả bóng hỗ trợ chất xúc tác,chất xúc tác hỗ trợ alumina |
Các chất xúc tác QSH-01 là một loại chất xúc tác kim loại quý dựa trên Palladium, phù hợp cho việc hydro hóa chọn lọc diene trong nguyên liệu alkylation C4 thành monoolefin. Nó có độ bền cơ học tuyệt vời,hoạt động, sự chọn lọc, ổn định, dung nạp lưu huỳnh mạnh cũng như tuổi thọ dài Đối với việc hydro hóa các hydrocarbon C3 - C6 không bão hòa cao từ các nguyên liệu khác,chất xúc tác cũng có khả năng hydro hóa chọn lọc cao Hiệu suất của nó là ở mức độ tiên tiến quốc tế, và nó ở vị trí dẫn đầu trong ngành công nghiệp trong nước.
rLoại | Thành phần | Sự xuất hiện | Kích thước mm |
Mật độ khối g/cm3 |
BET
m2/g |
Khối lượng cực cm3/g |
Sức mạnh nghiền nát
N/Lúa mì |
Không.2O % | Al2O3% | Sự hấp thụ nước
% |
HYZ-001 | Al2O3•nH2O | Cột | 3×(4-10) | 0.55-0.65 | ≥ 150 | ≥ 0.50 | ≥ 100 | ≤0.10 | ≥ 94 | ≥ 70 |
HYZ-002 | Al2O3•nH2O | hoa cỏ | 3×(4-10) | 0.55-0.65 | ≥ 150 | ≥ 0.50 | ≥ 100 | ≤0.10 | ≥ 94 | ≥ 70 |
HYZ-003 | Al2O3•nH2O | Cột | 3×(4-10) | 0.5-0.6 | ≥ 220 | ≥ 0.60 | ≥ 90 | ≤0.10 | ≥ 94 | ≥ 70 |
HYZ-004 | Al2O3•nH2O | hoa cỏ | 3×(4-10) | 0.5-0.6 | ≥ 220 | ≥ 0.60 | ≥ 90 | ≤0.10 | ≥ 94 | ≥ 70 |
HYZ-005 | Hợp chất nhôm silicon | Cột | 3×(4-10) | 0.5-0.6 | ≥ 180 | ≥ 0.50 | ≥ 100 | ≤0.10 | ≥ 84 | ≥ 65 |
HYZ-006 | Hợp chất nhôm silicon | Cây cọ | 3×(4-10) | 0.5-0.6 | ≥ 180 | ≥ 0.50 | ≥ 100 | ≤0.10 | ≥ 84 | ≥ 65 |
HYZ-007 | Tiêu liệu tổng hợp titaniumaluminum | Cột | 3×(4-10) | 0.55-0.65 | ≥ 150 | ≥ 0.45 | ≥ 90 | ≤0.15 | ≥ 84 | ≥ 72 |
HYZ-008 | Tiêu liệu tổng hợp titaniumaluminum | Cột | 3×(4-10) | 0.55-0.65 | ≥ 150 | ≥ 0.45 | ≥ 90 | ≤0.15 | ≥ 84 | ≥ 72 |
HYZ-009 | Al2O3•nH2O | Cột | 3×(4-10) | 0.70-0.80 | ≥ 180 | ≥ 0.40 | ≥ 80 | ≤0.10 | ≥ 94 | ≥ 50 |
HYZ-010 | Al2O3•nH2O | Quả cầu | Φ3-4 | ≥ 0.68 | ≥ 170 | ≥ 0.45 | ≥ 70 | ≤0.20 | ≥ 94 | ≥ 65 |
HYZ-011 | Al2O3•nH2O | Quả cầu | Φ5-7 | ≥ 0.68 | ≥ 170 | ≥ 0.45 | ≥ 130 | ≤0.25 | ≥ 94 | ≥ 50 |
HYZ-012 | Al2O3•nH2O | Quả cầu | Φ4-6 | 0.55-0.60 | ≥ 250 | ≥ 0.45 | ≥ 60 | 0.10-1.00 | ≥ 94 | ≥ 60-70 |
HYZ-013 | Al2O3•nH2O | Cây cọ | 3×(4-10) | 0.45-0.60 | ≥ 350 | ≥ 0.65 | ≥ 70 | ≤0.10 | ≥ 95 | ≥ 80 |
Người liên hệ: Mr. James.Li
Tel: 86-13706436189
Fax: 86-533-6076766